Chủ Nhật, 15 tháng 11, 2015

Dây cáp thép, dây cáp thép bọc nhựa và những thông số cơ bản

Trên th trường hin nay có rt nhiu loi cápthép như cáp chng xon, cáp m km, cáp xon phi, cáp xon trái…vv. Nếu không biết chn la bn s rt d b nhm ln. Bài viết này giúp bn phân bit được các loi cáp trên th trường hin nay.

Cáp thép chuyên dng cho cu trc, palang, ti nâng, ti kéo đin đng b

3 lo
i cáp thép thông dng dùng cho cu trc là loi 6×19; 6×36 và 6×37.  Trong đó 6*36, 6*37, 6*19 là thông số cấu trúc sợi cáp.
Ví dụ như cáp 6*36 FC là ký hiệu của cáp 6*36 lõi đay, lõi bố, cấu trúc cáp có 6 tao (sợi), mỗi tao bao gồm 36 sợi nhỏ xoắn vào nhau.
Khi lựa chọn cáp thép để sử dụng thì người mua thường tính toán lực kéo đứt, tải trọng của từng loại cáp mình cần và căn cứ vào thông số kỹ thuật, lực kéo đứt tối thiểu (MPA) để chọn loại cáp phù hợp

 


Cáp thép dùng cho cẩu nâng hạ, vic chn cáp thép phi da vào đ an toàn theo tiêu chun thông thường đ an toàn được tính t 5,5 tr lên đi vi hàng hóa và t 10 tr lên đi vi vic nâng người. ví d đ nâng sn phm có ti trng là 36,6 tn thì phi chn cáp có lc kéo đt phi đt t 1380 tn tr lên. Khi ti trng quá ln thì chúng ta phi tăng s si cáp cho mt ln kéo để giảm lực tác động lên một sợi cáp.
Cáp thép, sling cáp thép dùng cho cu trc, cu tháp, nâng hạ hàng hóa thường dùng những loại cáp thép có đường kính lớn, tùy thuộc vào tải trọng làm việc yêu cầu, mà người dùng phải chọn loại cáp có đường kính phù hợp về độ lớn, độ dài, và số sợi dùng chung cho một sản phẩm.
Sling cáp thép thường có loại sling cáp thép đơn tết mắt, sling cáp thép đơn bấm đầu chì và sling cáp thép nhiều sợi. Ngoài ra tùy theo yêu cầu về lực kéo đứt, cho từng loại sản phẩm thì người dùng có thể chọn lựa giữa cáp lõi thép (IWRC) và cáp lõi đay, lõi hữu cơ (FC). Tùy từng loại cẩu tháp và yêu cầu làm việc khác nhau, mỗi sợi sling cáp thép sẽ có độ dài khác nhau, mắt (khuyên) khác nhau.
Ngày nay ngoài việc dùng cáp thép cho cẩu trục, pa lang thì cáp thép còn được dùng rất phổ biến trong xây dựng dân dụng. Với sự phát triển của nhiều khu đô thị, nhu cầu chất lượng cuộc sống ngày càng cao. Những khu đô thị, khu chung cư cao tầng rất phổ biến ở những đô thị lớn. Vì vậy nhu cầu an toàn cho trẻ nhỏ, người thân ở trong gia đình cũng vì thế mà tăng lên. Cáp bọc nhựa đáp ứng nhu cầu làm lưới an toàn ban công, vừa đảm bảo an toàn, vừa đảm bảo mỹ quan.

Để tham khảo thêm thông số và hình ảnh của từng loại cáp, công dụng cũng như giá thành của từng loại cáp thép mời quý vị ghé thăm web của công ty dây bán cáp thép chúng tôi, tại địa chỉ.

CÔNG TY CỔ PHẦN BU LÔNG CÁP THÉP HÒA PHÁT
Tầng 3 Tòa nhà Hồng Hà ngõ 109 Trường Chinh, Thanh Xuân, Hà Nội
Lê Quang Tuấn - Nhân viên kinh doanh
Skype hỗ trợ 1: hoaphat01
Skype hỗ trợ 2: hoaphat02
ĐT: 0466536397                       Fax:0436290181
Mobile: 0972963268/ 0902896336
Email: bulongcapthephoaphat@gmail.com
Website:hoaphatbulongcapthep.com
http://capthephanoi.com.vn/


Thứ Sáu, 30 tháng 10, 2015

Dây cáp thép bọc nhựa, dây cáp thép mạ kẽm


Dây cáp thép bọc nhựadây cáp thép mạ kẽm được dùng rất phổ biển trong xây dựng và cơ khí. Ngày nay cáp bọc nhựa được dùng nhiều cho lưới sân golf, sân bóng nhân tạo, sân tennis, lưới an toàn ban công nhà cao tầng, chung cư. Dây cáp thép mạ kẽm được dùng nhiều trong nhà thép tiền chế giằng mái nhà thép tiền chế, dùng cho căng cột viễn thông.....ngoài ra dây cáp còn được dùng rất phổ biến trong xây dựng và công nghiệp.


Đặc điểm riêng:
  1. Cấu trúc thông thường của họ 6x19 bao gồm: 6x19, 6x37
  2. Cáp có 6 tao, mỗi tao có 19 sợi đến 37 sợi
  3.  Đường kính: 2mm; 4mm; 5mm; 6mm; 8mm; 10mm; 12mm, 14mm; 16mm; 18mm; 20mm
  4. Xử lý bề mặt: bọc nhựa trắng, cáp lụa mạ kẽm 
BẢNG THÔNG SỐ CHUNG CỦA CÁP THÉP THÔNG DỤNG
DIA/mm
Minimum Breaking Load in Metric Tones
Approx
Weight
kg/Meter
150 kg/mm²
(1470 N/mm²)
165 kg/mm²
(1620 N/mm²)
180 kg/mm²
(1770 N/mm²)
195 kg/mm²
(1910 N/mm²)
FC
FC
IWRC
FC
IWRC
FC
IWRC
FC
IWRC
SPECIAL
6
1.85
2.04
2.33
2.17
2.48
2.35
2.69
0.142
0.158
-
7
2.52
2.77
3.17
2.95
3.37
3.20
3.65
0.194
0.216
-
8
3.29
3.63
4.15
3.87
4.41
4.18
4.77
0.253
0.282
-
9
4.17
4.59
5.25
4.89
5.58
5.29
6.04
0.321
0.356
-
10
5.14
5.67
6.49
6.04
6.90
6.53
7.46
0.396
0.440
0.51
11
6.23
6.85
7.84
7.29
2.0
5.6
9.03
0.479
0.533
-
12
7.41
8.15
9.33
2.0
2.3
6.6
10.74
0.570
0.634
0.719
13
8.7
9.57
10.95
2.4
2.7
7.6
12.61
0.669
0.744
0.844
14
10.1
11.7
12.7
3.1
3.5
10.0
14.6
0.776
0.863
0.979
16
13.2
14.5
16.6
3.9
4.5
12.7
19.1
1.01
1.13
1.279
18
16.7
18.4
21.0
4.8
5.5
15.6
24.2
1.28
1.43
1.618
20
20.6
22.7
25.9
5.8
6.7
18.8
29.8
1.58
1.76
1.998
22
24.9
27.4
31.4
6.9
7.9
22.5
36.1
1.92
2.13
2.417
24
29.7
32.6
37.3
8.1
9.3
26.3
43.0
2.28
2.53
2.877
26
34.8
38.3
43.8
9.5
10.8
30.6
50.4
2.68
2.98
3.376
28
40.3
44.4
50.9
10.9
12.4
35.1
58.5
3.10
3.45
3.916
30
46.3
51.0
58.4
12.3
14.1
39.9
67.1
3.56
3.96
-
32
52.7
58.0
66.4
13.9
15.9
45.0
76.4
4.05
4.51
5.114
34
59.5
65.5
74.9
15.6
17.8
50.5
86.2
4.58
5.09
-
36
66.7
73.4
84.0
17.4
19.9
56.2
96.7
5.13
5.70
5.943
38
74.3
81.8
93.6
19.3
22.0
62.2
107.7
5.72
6.36
-
40
82.3
90.7
104.0
21.2
24.3
68.7
119.3
6.33
7.04
7.331
42
90.8
99.9
114.3
23.3
26.7
75.4
131.6
6.98
7.76
-
44
99.7
109.6
125.4
25.5
29.1
82.4
144.4
7.66
8.52
8.877
46
108.9
119.8
137.1
27.8
31.7
89.7
157.8
8.38
9.31
-
48
118.6
130.5
149.3
30.2
34.6
97.9
171.8
9.12
10.14
-
50
129.0
142.0
162.0
32.6
37.2
105.3
186.5
9.90
11.00
-
52
139.2
153.1
175.2
35.1
40.2
113.6
201.7
10.70
11.90
12.4
54
150.1
165.1
188.9
37.8
43.4
122.8
217.5
11.54
13.83
-
56
161.0
178.0
203.0
40.5
46.3
131.0
233.9
12.40
13.80
-
58
173.2
190.5
218.0
43.4
49.8
140.9
250.9
13.31
14.80
-
62
185.0
204.0
234.0
46.3
52.9
149.8
268.5
14.20
15.80
-
64
197.9
217.7
249.1
49.3
56.4
159.5
286.7
15.21
16.92
-
64
210.9
231.9
265.4
52.5
60.0
169.7
305.5
16.21
18.03
-
66
224.2
246.7
282.2
55.7
63.7
180.1
324.9
17.24
19.17
-
68
238.0
261.8
299.6
66
66
66
344.9
18.30
20.35
-
70
252.3
277.5
317.5
59.0
67.5
190.9
365.5
19.39
21.56
-